Danh mục mã mục, tiểu mục theo thông tư 324/2016

Thông tư 324/2016/TT-BTC Quy định về hệ thống mục lục ngân sách nhà nước có hiệu lực ngày 04/02/2017 thay thế cho quyết định số 33/2008/QĐ-BTC. Do đó bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách nhà nước có sự thay đổi.

Trong nghiệp vụ kế toán, kế toán viên thường sử dụng rất nhiều đến bảng mã chương, mã tiểu mục vậy mã chương, mã tiểu mục là gì?

  1. Mã chương: là mã ký hiệu của Doanh nghiệp phân theo loại hình doanh nghiệp và cấp quản lý của doanh nghiệp. Theo Phụ lục I thông tư 324/2016/TT-BTC các loại hình doanh nghiệp phổ biến hiện nay có mã chương như sau:
  • Công ty 100% vốn nước ngoài có mã chương 551.
  • Công ty có từ 51% đến dưới 100% vốn nước ngoài có mã chướng 552.
  • Công ty Việt Nam thuộc quản lý của cấp tỉnh/ thành phố có mã chương 554 (Ví dụ công ty có dự án đầu tư thuộc quản lý của Cục thuế).
  • Công ty Việt Nam thuộc quản lý của cấp quận, huyện, thành phố có mã chương 754.
  • Chi tiết theo phụ lục I của thông tư 324/2016.
  • Phụ lục I

    DANH MỤC MÃ CHƯƠNG

    (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    Mã số

    Tên Ghi chú
    Chương thuộc Trung ương  Giá trị từ 001 đến 399
    001 Văn phòng Chủ tịch nước
    002 Văn phòng Quốc hội
    003 Tòa án nhân dân tối cao
    004 Viện kiểm sát nhân dân tối cao
    005 Văn phòng Chính phủ
    009 Bộ Công an
    010 Bộ Quốc phòng
    011 Bộ Ngoại giao
    012 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    013 Bộ Kế hoạch và Đầu tư
    014 Bộ Tư pháp
    016 Bộ Công thương
    017 Bộ Khoa học và Công nghệ
    018 Bộ Tài chính
    019 Bộ Xây dựng
    021 Bộ Giao thông – Vận tải
    022 Bộ Giáo dục và Đào tạo
    023 Bộ Y tế
    024 Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
    025 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    026 Bộ Tài nguyên và Môi trường
    027 Bộ Thông tin và Truyền thông
    035 Bộ Nội vụ
    036 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    037 Thanh tra Chính phủ
    038 Bảo hiểm xã hội Việt Nam
    039 Kiểm toán Nhà nước
    040 Đài Tiếng nói Việt Nam
    041 Đài Truyền hình Việt Nam
    042 Thông tấn xã Việt Nam
    044 Đại học Quốc gia Hà Nội
    045 Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
    046 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    048 Liên minh hợp tác xã Việt Nam
    049 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
    050 Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
    083 Ủy ban Dân tộc
    088 Ủy ban sông Mê Kông
    100 Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
    107 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam
    109 Văn phòng Trung ương Đảng
    110 Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
    111 Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
    112 Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
    113 Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
    114 Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam
    115 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
    116 Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam
    117 Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam
    118 Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
    119 Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy
    120 Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam
    121 Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
    122 Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
    123 Tập đoàn Điện lực Việt Nam
    124 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
    125 Tập đoàn Hóa chất Việt Nam
    126 Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
    127 Tổng công ty Thép Việt Nam
    128 Tổng công ty Giấy Việt Nam
    129 Tập đoàn Dệt May Việt Nam
    130 Tổng công ty Cà phê Việt Nam
    131 Tổng công ty Lương thực miền Bắc
    132 Tổng công ty Lương thực miền Nam
    133 Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam
    134 Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
    135 Tổng công ty Hàng không Việt Nam – Công ty cổ phần
    136 Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
    137 Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
    138 Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam
    139 Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
    140 Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
    141 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
    142 Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
    143 Ngân hàng Chính sách xã hội
    145 Ngân hàng Phát triển Việt Nam
    146 Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước
    147 Tổng công ty Viễn thông MobiFone
    148 Tổng công ty Tân Cảng – Bộ Quốc phòng
    149 Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam
    150 Tổng công ty Rau quả nông sản – Công ty cổ phần
    151 Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
    152 Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh
    153 Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài
    154 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
    158 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ
    159 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống
    160 Các quan hệ khác của ngân sách
    161 Nhà thầu chính ngoài nước
    162 Nhà thầu phụ ngoài nước
    163 Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam
    164 Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
    165 Tổng công ty Điện tử và Tin học
    167 Tổng công ty Da giầy Việt Nam
    168 Tổng công ty Nhựa Việt Nam
    169 Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam
    170 Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị
    171 Tổng công ty Mía đường I – Công ty cổ phần
    172 Tổng công ty Mía đường II – Công ty cổ phần
    173 Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm – Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt)
    174 Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn
    175 Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội
    176 Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)
    177 Tập đoàn Viễn thông quân đội
    179 Tổng công ty Sông Đà
    180 Ban quản lý Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam
    181 Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
    182 Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam
    183 Ủy ban toàn quốc liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
    184 Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
    185 Hội Nhà văn Việt Nam
    186 Hội Nhà báo Việt Nam
    187 Hội Luật gia Việt Nam
    188 Hội Chữ thập đỏ Việt Nam
    189 Hội Sinh viên Việt Nam
    190 Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    191 Hội Nhạc sĩ Việt Nam
    192 Hội Điện ảnh Việt Nam
    193 Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam
    194 Hội Kiến trúc sư Việt Nam
    195 Hội Mỹ thuật Việt Nam
    196 Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam
    197 Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    198 Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam
    199 Hội Người cao tuổi Việt Nam
    200 Hội Người mù Việt Nam
    201 Hội Đông y Việt Nam
    202 Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam
    203 Tổng hội Y học Việt Nam
    204 Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam
    205 Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam
    206 Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam
    207 Hội Khuyến học Việt Nam
    399 Các đơn vị khác
    Chương thuộc cấp tỉnh  Giá trị từ 400 đến 599
    402 Văn phòng Hội đồng nhân dân
    405 Văn phòng Ủy ban nhân dân
    411 Sở Ngoại vụ
    412 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    413 Sở Kế hoạch và Đầu tư
    414 Sở Tư pháp
    416 Sở Công Thương
    417 Sở Khoa học và Công nghệ
    418 Sở Tài chính
    419 Sở Xây dựng
    421 Sở Giao thông – Vận tải
    422 Sở Giáo dục và Đào tạo
    423 Sở Y tế
    424 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
    425 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    426 Sở Tài nguyên và Môi trường
    427 Sở Thông tin và Truyền thông
    428 Sở Du lịch
    429 Sở Văn hóa – Thể thao
    435 Sở Nội vụ
    437 Thanh tra tỉnh
    439 Sở Quy hoạch – Kiến trúc
    440 Đài Phát thanh
    441 Đài Truyền hình
    442 Đài Phát thanh – Truyền hình
    448 Liên minh các hợp tác xã
    483 Ban Dân tộc
    505 Ban quản lý khu công nghiệp
    509 Văn phòng Tỉnh ủy
    510 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
    511 Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
    512 Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
    513 Hội Nông dân tỉnh
    514 Hội Cựu chiến binh tỉnh
    515 Liên đoàn lao động tỉnh
    516 Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật
    517 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
    518 Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật
    519 Hội Nhà văn
    520 Hội Nhà báo
    521 Hội Luật gia
    522 Hội Chữ thập đỏ
    523 Hội Sinh viên
    524 Hội Văn nghệ dân gian
    525 Hội Nhạc sĩ
    526 Hội Điện ảnh
    527 Hội Nghệ sĩ múa
    528 Hội Kiến trúc sư
    529 Hội Mỹ thuật
    530 Hội Nghệ sĩ sân khấu
    531 Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số
    532 Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh
    533 Hội Người cao tuổi
    534 Hội Người mù
    535 Hội Đông y
    536 Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
    537 Hội Cựu thanh niên xung phong
    538 Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
    539 Hội Khuyến học
    540 Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật
    551 Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
    552 Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh
    553 Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài
    554 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
    555 Doanh nghiệp tư nhân
    556 Hợp tác xã
    557 Hộ gia đình, cá nhân
    558 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ
    559 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống
    560 Các quan hệ khác của ngân sách
    561 Nhà thầu chính ngoài nước
    562 Nhà thầu phụ ngoài nước
    563 Các Tổng công ty địa phương quản lý
    564 Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)
    599 Các đơn vị khác
    Chương thuộc cấp huyện Giá trị từ 600 đến 799
    605 Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
    612 Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    614 Phòng Tư pháp
    618 Phòng Tài chính – Kế hoạch
    619 Phòng Quản lý đô thị
    620 Phòng Kinh tế và Hạ tầng
    622 Phòng Giáo dục và Đào tạo
    623 Phòng Y tế
    624 Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    625 Phòng Văn hóa và Thông tin
    626 Phòng Tài nguyên và Môi trường
    635 Phòng Nội vụ
    637 Thanh tra huyện
    640 Đài Phát thanh
    683 Phòng Dân tộc
    709 Huyện ủy
    710 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện
    711 Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
    712 Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện
    713 Hội Nông dân huyện
    714 Hội Cựu chiến binh huyện
    715 Liên đoàn Lao động huyện
    716 Liên minh hợp tác xã
    717 Hội Chữ thập đỏ
    718 Hội Người cao tuổi
    719 Hội Người mù
    720 Hội Đông y
    721 Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
    722 Hội Cựu thanh niên xung phong
    723 Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
    724 Hội Khuyến học
    754 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
    755 Doanh nghiệp tư nhân
    756 Hợp tác xã
    757 Hộ gia đình, cá nhân
    758 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ
    759 Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống
    760 Các quan hệ khác của ngân sách
    799 Các đơn vị khác
    Chương thuộc cấp xã Giá trị từ 800 đến 989
    800 Tổng hợp ngân sách xã Để cơ quan Kho bạc Nhà nước hạch toán tổng hợp ngân sách cấp xã
    802 Hội đồng nhân dân
    805 Văn phòng Ủy ban nhân dân
    809 Công an xã
    810 Ban quân sự xã
    811 Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã
    812 Hội Liên hiệp phụ nữ xã
    813 Hội Nông dân xã
    814 Hội Cựu chiến binh xã
    819 Đảng ủy xã
    820 Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã
    822 Trường mầm non, nhà trẻ
    823 Trạm Y tế xã
    824 Hội Chữ thập đỏ xã
    825 Hội Người cao tuổi xã
    826 Hội Khuyến học xã
    854 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
    856 Hợp tác xã
    857 Hộ gia đình, cá nhân
    860 Các quan hệ khác của ngân sách
    989 Các đơn vị khác

     2. Mã tiểu mục (Mã Nội dung kinh tế – NDKT): Mã các khoản thu – chi vào ngân sách nhà nước phân loại theo nội dung – tính chất kinh tế.

    Để ghi được Mã tiểu mục (Mã NDKT) trên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định rõ loại tiền phải nộp: Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, …

    Sau khi đã xác định được thì doanh nghiệp tiến hành tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên Phụ lục III – Danh mục mã mục, tiểu mục (ban hành kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). Chi tiết mã tiểu mục theo phụ lục III thông tư 324/2016.

  • PHỤ LỤC III

    DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC
    (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

      Mã sMục Mã s Tiu mục TÊN GỌI Ghi chú
    I. PHN THU
    Nhóm 0110:   THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
    Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
    Mục 1000   Thuế thu nhập cá nhân
    Tiểu mục 1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
    1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
    1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
    1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
    1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
    1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
    1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
    1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
    1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
    1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
    1049 Thuế thu nhập cá nhân khác
    Mục 1050   Thuế thu nhập doanh nghiệp
    Tiểu mục 1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
    1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
    1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
    1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
    1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
    1099 Khác
    Mục 1150   Thu nhập sau thuế thu nhập
    1151 Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
    1153 Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết
    1154 Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
    1155 Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
    1199 Khác
    Mục 1250   Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
    1251 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
    1252 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
    1253 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
    1254 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
    1255 Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép
    1256 Thu tiền cấp quyền hàng không
    1257 Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng
    1258 Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép
    1299 Thu từ các tài nguyên khác
    Tiểu nhóm 0112: Thuế sử dụng tài sn
    Mục 1300   Thuế sử dụng đất nông nghiệp
    Tiểu mục 1301 Đất trồng cây hàng năm
    1302 Đất trồng cây lâu năm
    1303 Đất trồng rừng
    1304 Đất nuôi trồng thủy sản
    1305 Đất làm muối
    1349 Đất dùng cho mục đích khác
    Mục 1400   Thu tiền sử dụng đất
    Tiểu mục 1401 Đất được nhà nước giao
    1405 Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)
    1406 Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)
    1407 Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý
    1408 Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
    1411 Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
    1449 Khác
    Mục 1550   Thuế tài nguyên
    Tiểu mục 1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
    1552 Nước thủy điện
    1553 Khoáng sản kim loại
    1555 Khoáng sản phi kim loại
    1556 Thủy, hải sản
    1557 Sản phẩm của rừng tự nhiên
    1558 Nước thiên nhiên khác
    1561 Yến sào thiên nhiên
    1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
    1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
    1599 Tài nguyên khoáng sản khác
    Mục 1600   Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
    1601 Thu từ đất ở tại nông thôn
    1602 Thu từ đất ở tại đô thị
    1603 Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
    1649 Thu từ đất phi nông nghiệp khác
    Tiểu nhóm 0113:   Thuế đi với hàng hóa và dịch vụ (gồm c xut khu, nhập khẩu)
    Mục 1700   Thuế giá tr gia tăng
    Tiểu mục 1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
    1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
    1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)
    1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
    1749 Hàng hóa, dịch vụ khác
    Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt
    Tiểu mục 1751 Hàng nhập khẩu
    1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
    1754 Rượu sản xuất trong nước
    1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước
    1756 Xăng các loại sản xuất trong nước
    1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước
    1758 Bia sản xuất trong nước
    1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
    1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
    1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
    1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
    1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
    1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
    1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước
    1799 Khác
    Mục 1850   Thuế xut khẩu
    Tiểu mục 1851 Thuế xuất khẩu
    Mục 1900   Thuế nhập khẩu
    Tiểu mục 1901 Thuế nhập khẩu
    Mục 1950   Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
    Tiểu mục 1951 Thuế chống bán phá giá
    1952 Thuế chống trợ cấp
    1953 Thuế chống phân biệt đối xử
    1954 Thuế tự vệ
    1999 Thuế phòng vệ khác
    Mục 2000   Thuế bảo vệ môi trường
    Tiểu mục 2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)
    2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước
    2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước
    2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước
    2005 Than đá sản xuất trong nước
    2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước
    2007 Túi ni lông sản xuất trong nước
    2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
    2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước
    2011 Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
    2012 Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
    2013 Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
    2019 Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước
    2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu
    2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước
    2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước
    2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước
    2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước
    2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước
    2046 Than đá nhập khẩu bán ra trong nước
    2047 Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước
    2048 Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác
    2049 Khác
    Tiểu nhóm 0114:   Thu phí và lệ phí Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lphí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.
    Mục 2100   Phí trong lĩnh vực khác
    Tiểu mục 2106 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật Để phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghkhác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13.
    2107 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
    2108 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
    2111 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu
    2146 Thu nợ phí xăng dầu
    2147 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
    2148 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
    Mục 2150   Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    Tiểu mục 2151 Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật)
    2152 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
    2153 Phí kiểm soát giết mổ động vật
    2157 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
    2162 Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
    2163 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật
    2164 Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    2165 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu
    2166 Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp
    2167 Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
    Mục 2200   Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao
    Tiểu mục 2206 Phí xác nhận đăng ký công dân
    2207 Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
    2208 Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam
    2211 Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự
    Mục 2250   Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng
    Tiểu mục 2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
    2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay
    2255 Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư
    2262 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
    2263 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
    2264 Phí trong lĩnh vực hóa chất
    2265 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng
    2266 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
    2267 Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
    Mục 2300   Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
    Tiểu mục 2301 Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)
    2302 Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa
    2303 Phí thuộc lĩnh vực đường biển
    2316 Phí thuộc lĩnh vực hàng không
    2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt
    Mục 2350   Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông
    Tiểu mục 2351 Phí sử dụng tần số vô tuyến điện
    2352 Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet
    2353 Phí sử dụng mã, số viễn thông
    2361 Phí quyền hoạt động viễn thông
    2362 Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông
    2363 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
    2364 Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số
    2365 Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền
    2366 Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng
    2367 Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin
    2368 Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
    Mục 2400   Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
    Tiểu mục 2404 Phí phòng cháy, chữa cháy
    2416 Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ
    2418 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
    2421 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
    2422 Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự
    Mục 2450   Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
    Tiểu mục 2452 Phí thăm quan
    2453 Phí thẩm định văn hóa phẩm
    2455 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
    2456 Phí thư viện
    2457 Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ
    2458 Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả
    Mục 2500   Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
    Tiểu mục 2504 Phí sở hữu trí tuệ
    2505 Phí cấp mã số, mã vạch
    2506 Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
    2507 Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân
    2508 Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân
    2511 Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
    2512 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
    2513 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
    Mục 2550   Phí thuộc lĩnh vực y tế
    Tiểu mục 2561 Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
    2565 Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
    2566 Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
    2567 Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố
    Mục 2600   Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
    Tiểu mục 2618 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải
    2624 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên
    2625 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại
    2626 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu
    2627 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
    2628 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
    2631 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
    2632 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
    2633 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí)
    2634 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
    2635 Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển
    2636 Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
    2637 Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
    2638 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
    Mục 2650   Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
    Tiểu mục 2652 Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước
    2663 Phí hải quan
    2664 Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán
    2665 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính
    Mục 2700   Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
    Tiểu mục 2701 Án phí
    2703 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
    2706 Phí thi hành án dân sự
    2707 Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài
    2715 Phí công chứng
    2716 Phí chứng thực
    2717 Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp
    2718 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
    2721 Phí sử dụng thông tin
    2722 Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm
    Mục 2750   Lphí quản lý nhà nước liên quan đến quyn và nghĩa vụ của công dân
    Tiểu mục 2751 Lệ phí quốc tịch
    2752 Lệ phí cấp hộ chiếu
    2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
    2766 Lệ phí tòa án
    2767 Lệ phí đăng ký cư trú
    2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
    2771 Lệ phí hộ tịch
    2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
    2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
    2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi
    Mục 2800   Lphí quản lý nhà nước liên quan đến quyn sở hữu, quyền sử dụng tài sản
    Tiểu mục 2801 Lệ phí trước bạ nhà đất
    2802 Lệ phí trước bạ ô tô
    2803 Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền
    2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác
    2805 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
    2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
    2824 Lệ phí trước bạ xe máy
    2825 Lệ phí trước bạ tàu bay
    2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
    2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông
    2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải
    2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ
    Mục 2850   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
    Tiểu mục 2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh
    2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
    2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
    2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
    2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nht
    2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
    2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp l phí thấp nhất.
    2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
    2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
    2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
    2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
    2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
    2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay
    Mục 3000   Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
    Tiểu mục 3001 Lệ phí ra, vào cảng
    3002 Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển
    3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí
    Mục 3050   Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
    Tiểu mục 3064 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
    3065 Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu
    3066 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
    3067 Lệ phí cấp thẻ công chứng viên
    3068 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên
    3071 Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên
    3072 Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam
    3073 Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp
    3074 Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản
    Nhóm 0200:   THU TỪ TÀI SN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC
    Tiểu nhóm 0115:   Thu tiền bán tài sản nhà nước
    Mục 3200   Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia
    Tiểu mục 3201 Lương thực
    3202 Nhiên liệu
    3203 Vật tư kỹ thuật
    3204 Trang thiết bị kỹ thuật
    3249 Khác
    Mục 3300   Thu tin bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước
    Tiểu mục 3301 Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất
    3302 Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước
    3349 Khác
    Mục 3350   Thu từ bán và thanh lý tài sản khác
    Tiểu mục 3351 Mô tô
    3352 Ô tô con, ô tô tải
    3353 Xe chuyên dùng
    3354 Tàu, thuyền
    3355 Đồ gỗ
    3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
    3362 Thu bán cây đứng
    3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt
    3364 Thu từ bồi thường tài sản
    3365 Thu tiền bán tài sản nhà nước khác
    3399 Các tài sản khác
    Mục 3400   Thu tiền bán tài sản vô hình
    Tiểu mục 3402 Quyền đánh bắt hải sản
    3403 Quyền hàng hải
    3404 Quyền hàng không
    3405 Bằng phát minh, sáng chế
    3406 Bản quyền, nhãn hiệu thương mại
    3449 Khác
    Mục 3450   Thu từ bán tài sn được xác lập quyền sở hữu nhà nước
    Tiểu mục 3451 Tài sản không xác định được chủ sở hữu
    3452 Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm
    3453 Tài sản không có người được nhận thừa kế
    3454 Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước
    3455 Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết
    3499 Khác
    Tiểu nhóm 0116:   Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế
    Mục 3600   Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
    Tiểu mục 3601 Tiền thuê mặt đất hàng năm
    3602 Tiền thuê mặt nước hàng năm
    3603 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
    3604 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất
    3605 Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê
    3606 Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê
    3607 Tiền thuê mặt biển thu hàng năm
    3608 Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê
    3649 Khác
    Mục 3650   Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế
    Tiểu mục 3652 Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước
    3653 Thu hồi vốn của Nhà nước
    3654 Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước
    3699 Khác
    Mục 3750   Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng
    Tiểu mục 3751 Thuế tài nguyên
    3752 Thuế thu nhập doanh nghiệp
    3753 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
    3754 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
    3755 Thuế đặc biệt
    3756 Phụ thu về dầu
    3757 Thu chênh lệch giá dầu
    3799 Khác
    Mục 3800   Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng
    Tiểu mục 3801 Thuế tài nguyên
    3802 Thuế thu nhập doanh nghiệp
    3803 Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
    3804 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
    3805 Thuế đặc biệt
    3806 Phụ thu về khí
    3807 Thu chênh lệch giá khí
    3849 Khác
    Mục 3850   Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước
    Tiểu mục 3851 Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
    3853 Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt
    3854 Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng
    3855 Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng
    3856 Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng
    3857 Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng
    3899 Khác
    Mục 3900   Thu khác từ quỹ đất
    Tiểu mục 3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích
    3902 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công
    3903 Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định
    3949 Khác
    Mục 3950   Thu từ condensate theo hiệp định, hp đng
    Tiểu mục 3951 Thuế tài nguyên
    3952 Thuế thu nhập doanh nghiệp
    3953 Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
    3954 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
    3955 Thuế đặc biệt
    3956 Phụ thu về condensate
    3957 Thu chênh lệch giá condensate
    3999 Khác
    Tiu nhóm 0117: Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn ca Nhà nước
    Mục 4050   Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát trin và tham gia góp vn của Chính phủ trong nước
    Tiểu mục 4051 Lãi cho vay trong nước
    4053 Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
    4099 Khác
    Mục 4100   Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vn của Nhà nước ở nước ngoài
    Tiểu mục 4101 Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay
    4103 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
    4104 Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước
    4149 Khác
    Tiểu nhóm 0118:   Thu tiền phạt và tịch thu
    Mục 4250   Thu tiền phạt
    Tiểu mục 4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án
    4252 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông
    4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
    4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)
    4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
    4263 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng
    4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
    4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
    4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị
    4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân
    4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
    4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
    4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.
    4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
    4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
    4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm
    4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
    4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
    4279 Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính
    4299 Phạt vi phạm khác
    Mục 4300   Thu tịch thu
    Tiểu mục 4301 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
    4302 Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
    4303 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
    4304 Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
    4306 Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án
    4311 Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án
    4312 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
    4313 Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
    4314 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
    4315 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
    4316 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
    4317 Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
    4318 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
    4321 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
    4349 Tịch thu khác
    Tiểu nhóm 0120:   Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp
    Mục 4450   Các khoản huy động theo quy định của pháp luật
    Tiểu mục 4451 Xây dựng kết cấu hạ tầng
    4499 Khác ì
    Mục 4500   Các khoản đóng góp tự nguyện
    Tiểu mục 4501 Xây dựng kết cấu hạ tầng
    4549 Khác
    Tiểu nhóm 0121:   Thu chuyển giao ngân sách
    Mục 4650   Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
    Tiểu mục 4651 Bổ sung cân đối ngân sách
    4652 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
    4653 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
    4654 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước
    Mục 4700   Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách (các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)
    Tiểu mục 4701 Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách
    4702 Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước
    4703 Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước
    4749 Khác
    Mục 4750   Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
    Tiểu mục 4751 Quỹ dự trữ tài chính
    Mục 4800   Thu kết dư ngân sách
    Tiểu mục 4801 Thu kết dư ngân sách
    Mục 4850   Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
    Tiểu mục 4851 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
    Tiểu nhóm 0122:   Các khoản thu khác
    Mục 4900   Các khoản thu khác
    Tiểu mục 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
    4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
    4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
    4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan
    4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
    4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
    4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
    4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
    4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
    4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
    4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
    4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
    4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
    4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
    4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
    4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
    4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
    4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
    4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
    4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
    4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
    4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
    4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
    4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
    4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
    4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
    4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
    4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
    4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
    4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
    4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
    4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
    4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
    4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
    4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
    4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
    4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
    4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)
    Nhóm 0300:   THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
    Tiểu nhóm 0123:   Thu vin trợ không hoàn lại
    Mục 5050   Viện trợ cho đu phát triển
    Tiểu mục 5051 Của các Chính phủ
    5052 Của các tổ chức quốc tế
    5053 Của các tổ chức phi Chính phủ
    5054 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài
    5099 Của các tổ chức khác
    Mục 5100   Viện trợ cho chi thường xuyên
    Tiểu mục 5101 Của các Chính phủ
    5102 Của các tổ chức quốc tế
    5103 Của các tổ chức phi Chính phủ
    5104 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài
    5149 Của các tổ chức khác
    Mục 5200   Viện trợ cho mục đích khác
    Tiểu mục 5201 Của các Chính phủ
    5202 Của các tổ chức quốc tế
    5203 Của các tổ chức phi Chính phủ
    5204 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài
    5249 Của các tổ chức khác
    Nhóm 0400:   THU NỢ GC CÁC KHOẢN CHO VAY
    Tiểu nhóm 0124:   Thu nợ gốc cho vay trong nước
    Mục 5350   Thu n gốc cho vay trong nước
    Tiểu mục 5351 Thu nợ gốc cho vay trong nước
    5399 Khác
    Tiểu nhóm 0125:   Thu n gốc cho nước ngoài vay
    Mục 5450 Thu ngốc cho nước ngoài vay
    Tiểu mục 5451 Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài
    5453 Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
    5499 Tổ chức nước ngoài khác vay
    II. PHN CHI
    Nhóm 0500:   CHI THƯỜNG XUYÊN
    Tiểu nhóm 0129:   Chi thanh toán cho cá nhân
    Mục 6000   Tiền lương
    Tiểu mục 6001 Lương theo ngạch, bậc
    6003 Lương hợp đồng theo chế độ
    6049 Lương khác
    Mục 6050   Tiền công trả cho v trí lao động thường xuyên theo hợp đồng
    Tiểu mục 6051 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng
    6099 Tiền công khác
    Mục 6100   Phụ cấp lương
    Tiểu mục 6101 Phụ cấp chức vụ
    6102 Phụ cấp khu vực
    6103 Phụ cấp thu hút
    6105 Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ
    6107 Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
    6111 Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân
    6112 Phụ cấp ưu đãi nghề
    6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc
    6114 Phụ cấp trực
    6115 Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề
    6116 Phụ cấp đặc biệt khác của ngành
    6121 Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn
    6122 Phụ cấp theo loại xã
    6123 Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị – xã hội
    6124 Phụ cấp công vụ
    6149 Phụ cấp khác
    Mục 6150   Học bổng và hỗ tr khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học
    Tiểu mục 6151 Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)
    6152 Học sinh dân tộc nội trú
    6154 Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài
    6155 Sinh hoạt phí cán bộ đi học
    6156 Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí
    6157 Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập
    6199 Các khoản hỗ trợ khác
    Mục 6200   Tiền thưởng
    Tiểu mục 6201 Thưởng thường xuyên
    6202 Thưởng đột xuất
    6249 Thưởng khác
    Mục 6250   Phúc lợi tập thể
    Tiểu mục 6251 Trợ cấp khó khăn thường xuyên
    6252 Trợ cấp khó khăn đột xuất
    6253 Tiền tàu xe nghỉ phép năm
    6254 Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị
    6299 Chi khác
    Mục 6300   Các khoản đóng góp
    Tiểu mục 6301 Bảo hiểm xã hội
    6302 Bảo hiểm y tế
    6303 Kinh phí công đoàn
    6304 Bảo hiểm thất nghiệp
    6349 Các khoản đóng góp khác
    Mục 6350   Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản
    Tiểu mục 6353 Phụ cấp cán bộ không chuyên trách
    6399 Chi khác
    Mục 6400   Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
    Tiểu mục 6401 Tiền ăn
    6402 Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài
    6403 Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài
    6404 Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ
    6449 Chi khác
    Tiểu nhóm 0130:   Chi về hàng hóa, dịch vụ
    Mục 6500   Thanh toán dịch vụ công cộng
    Tiểu mục 6501 Tiền điện
    6502 Tiền nước
    6503 Tiền nhiên liệu
    6504 Tiền vệ sinh, môi trường
    6505 Tiền khoán phương tiện theo chế độ
    6549 Chi khác
    Mục 6550   Vật tư văn phòng
    Tiểu mục 6551 Văn phòng phẩm
    6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng
    6553 Khoán văn phòng phẩm
    6599 Vật tư văn phòng khác
    Mục 6600   Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
    Tiểu mục 6601 Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax
    6603 Cước phí bưu chính
    6605 Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng
    6606 Tuyên truyền; quảng cáo
    6608 Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện
    6618 Khoán điện thoại
    6649 Khác
    Mục 6650   Hội nghị
    Tiểu mục 6651 In, mua tài liệu
    6652 Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên
    6653 Tiền vé máy bay, tàu xe
    6654 Tiền thuê phòng ngủ
    6655 Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển
    6656 Thuê phiên dịch, biên dịch
    6657 Các khoản thuê mướn khác
    6658 Chi bù tiền ăn
    6699 Chi phí khác
    Mục 6700   Công tác phí
    Tiểu mục 6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe
    6702 Phụ cấp công tác phí
    6703 Tiền thuê phòng ngủ
    6704 Khoán công tác phí
    6705 Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi
    6749 Chi khác
    Mục 6750   Chi phí thuê mướn
    Tiểu mục 6751 Thuê phương tiện vận chuyển
    6752 Thuê nhà; thuê đất
    6754 Thuê thiết bị các loại
    6755 Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài
    6756 Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước
    6757 Thuê lao động trong nước
    6758 Thuê đào tạo lại cán bộ
    6761 Thuê phiên dịch, biên dịch
    6799 Chi phí thuê mướn khác
    Mục 6800   Chi đoàn ra
    Tiểu mục 6801 Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe
    6802 Tiền ăn và tiền tiêu vặt
    6803 Tiền thuê phòng ngủ
    6805 Phí, lệ phí liên quan
    6806 Khoán chi đoàn ra theo chế độ
    6849 Chi khác
    Mục 6850   Chi đoàn vào
    Tiểu mục 6851 Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe
    6852 Tiền ăn và tiền tiêu vặt
    6853 Tiền thuê phòng ngủ
    6855 Phí, lệ phí liên quan
    6899 Chi khác
    Mục 6900   Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
    Tiểu mục 6901 Ô tô dùng chung
    6902 Ô tô phục vụ chức danh
    6903 Ô tô chuyên dùng
    6905 Tài sản và thiết bị chuyên dùng
    6907 Nhà cửa
    6912 Các thiết bị công nghệ thông tin
    6913 Tài sản và thiết bị văn phòng
    6918 Công trình văn hóa, công viên, thể thao
    6921 Đường điện, cấp thoát nước
    6922 Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay
    6923 Đê điều, hồ đập, kênh mương
    6949 Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác
    Mục 6950   Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn
    Tiểu mục 6951 Ô tô dùng chung
    6952 Ô tô phục vụ chức danh
    6953 Ô tô chuyên dùng
    6954 Tài sản và thiết bị chuyên dùng
    6955 Tài sản và thiết bị văn phòng
    6956 Các thiết bị công nghệ thông tin
    6999 Tài sản và thiết bị khác
    Mục 7000   Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
    Tiểu mục 7001 Chi mua hàng hóa, vật tư
    7004 Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động
    7008 Chi mật phí
    7011 Chi nuôi phạm nhân, can phạm
    7012 Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành
    7017 Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học
    7018 Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá
    7049 Chi khác
    Mục 7050   Mua sắm tài sản vô hình
    Tiểu mục 7051 Mua bằng sáng chế
    7052 Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại
    7053 Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin
    7054 Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin
    7099 Chi khác
    Tiểu nhóm 0131:   Chi hỗ trvà bổ sung
    Mục 7100   Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư
    Tiểu mục 7101 Chi di dân
    7102 Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã
    7103 Chi trợ cấp dân cư
    7104 Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc
    7149 Chi khác
    Mục 7150   Chi v công tác người có công với cách mạng
    Tiểu mục 7151 Trợ cấp hàng tháng
    7152 Trợ cấp một lần
    7153 Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh
    7154 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
    7155 Bảo hiểm y tế
    7157 Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ
    7158 Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng
    7161 Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở
    7162 Chi quà lễ, tết
    7164 Chi cho công tác quản lý
    7165 Trợ cấp ưu đãi học tập
    7166 Điều trị, điều dưỡng
    7199 Chi khác
    Mục 7200   Trợ giá theo chính sách của Nhà nước
    Tiểu mục 7201 Trợ giá
    7202 Trợ cước vận chuyển
    7203 Cấp không thu tiền một số mặt hàng
    7249 Chi khác
    Mục 7250   Chi lương hưu và tr cấp bảo hiểm xã hội
    Tiểu mục 7251 Bảo hiểm y tế
    7252 Lương hưu
    7254 Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
    7255 Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động
    7256 Trợ cấp tuất
    7257 Trợ cấp mai táng
    7258 Chi phí chi trả
    7261 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
    7262 Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ
    7263 Trợ cấp hàng tháng khác
    7299 Khác
    Mục 7300   Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
    Tiểu mục 7301 Chi bổ sung cân đối ngân sách
    7302 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
    7303 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
    7304 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước
    Mục 7350   Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư
    Tiểu mục 7351 Chi xúc tiến thương mại
    7356 Chi xúc tiến du lịch
    7357 Chi xúc tiến đầu tư
    7399 Chi khác
    Mục 7400   Chi viện tr
    Tiểu mục 7401 Chi đào tạo học sinh Lào
    7402 Chi đào tạo học sinh Campuchia
    7403 Chi viện trợ khác cho Lào
    7404 Chi viện trợ khác cho Campuchia
    7405 Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào
    7406 Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia
    7449 Các khoản chi viện trợ khác
    Mục 7450   Chi về công tác bảo đảm xã hội
    Tiểu mục 7451 Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế
    7452 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
    7453 Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện
    7454 Hỗ trợ cải thiện nhà ở
    7455 Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng
    7456 Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác
    7457 Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định
    7458 Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định
    7499 Chi khác
    Tiểu nhóm 0132:   Các khoản chi khác
    Mục 7500   Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
    Tiểu mục 7501 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
    7549 Chi bổ sung khác
    Mục 7550   Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng
    Tiểu mục 7551 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng
    7552 Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định
    7599 Chi khác
    Mục 7600   Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước
    Tiểu mục 7601 Tài sản không xác định được chủ sở hữu
    7602 Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm
    7603 Tài sản không có người được nhận thừa kế
    7649 Chi khác
    Mục 7650   Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm
    Tiểu mục 7651 Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định
    7652 Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa
    7653 Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí
    7654 Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan
    7655 Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa
    7699 Chi trả các khoản thu khác
    Mục 7700   Chi hoàn trgiữa các cấp ngân sách (Hoàn tr các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)
    Tiểu mục 7701 Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách
    7702 Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước
    7703 Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước
    7749 Chi khác
    Mục 7750   Chi khác
    Tiểu mục 7751 Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước
    7753 Chi khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp
    7754 Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi
    7756 Chi các khoản phí và lệ phí
    7757 Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện
    7761 Chi tiếp khách
    7762 Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định
    7763 Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định
    7764 Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định
    7765 Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
    7766 Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ
    7767 Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế
    7799 Chi các khoản khác
    Mục 7850   Chi cho công tác Đảng tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn v hành chính, sự nghiệp
    Tiểu mục 7851 Chi mua báo, tạp chí của Đảng
    7852 Chi tổ chức đại hội Đảng
    7853 Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng
    7854 Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy
    7899 Chi khác
    Mục 7900   Chi cho các sự kiện lớn
    Tiểu mục 7901 Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ
    7903 Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn
    7949 Chi khác
    Mục 7950   Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định
    Tiểu mục 7951 Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
    7952 Chi lập Quỹ phúc lợi
    7953 Chi lập Quỹ khen thưởng
    7954 Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
    7999 Chi lập các quỹ khác
    Mục 8000   Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm
    Tiểu mục
    8003 Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu
    8004 Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề
    8006 Chi tinh giản biên chế
    8008 Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng
    8049 Chi hỗ trợ khác
    Mục 8050   Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước
    Tiểu mục 8051 Hỗ trợ cho các doanh nghiệp
    8052 Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
    8053 Hỗ trợ lãi suất tín dụng
    8054 Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa
    8055 Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ
    8056 Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
    8099 Chi hỗ trợ khác
    Mục 8150   Chi quy hoạch
    Tiểu mục 8151 Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ
    8152 Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu
    8153 Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn
    8154 Chi quy hoạch sử dụng đất
    8199 Chi khác
    Tiu nhóm 0133:   Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc ngân sách Nhà nước
    Mục 8300   Trả lãi tin vay trong nước của ngân sách nhà nước
    Tiểu mục 8301 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước
    8302 Vay từ các quỹ tài chính trong nước
    8303 Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
    8304 Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ
    8349 Vay khác
    Mục 8350   Trlãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước
    Tiểu mục 8351 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế
    8352 Vay của các tổ chức quốc tế
    8353 Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác
    8354 Vay của Chính phủ các nước
    8399 Vay khác
    Mục 8550   Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước
    Tiểu mục 8553 Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ
    8555 Phí cam kết
    8556 Phí bảo hiểm
    8557 Phí quản lý
    8561 Phí thu xếp
    8599 Trả các khoản phí và chi phí khác
    Mục 8600   Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước
    Tiểu mục 8651 Phí cam kết
    8652 Phí bảo hiểm
    8653 Phí quản lý
    8654 Phí thu xếp
    8655 Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ
    8699 Trả các khoản phí và chi phí khác
    Nhóm 0600:   CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ D TRỮ
    Tiểu nhóm 0134:   Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ
    Mục 8750   Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia
    Tiểu mục 8751 Lương thực
    8752 Nhiên liệu
    8753 Vật tư kỹ thuật
    8754 Trang thiết bị kỹ thuật
    8799 Chi khác
    Nhóm 0700:   CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
    Tiểu nhóm 0135:   Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khác
    Mục 8900   Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước
    Tiểu mục 8901 Cấp bù chênh lệch lãi suất
    8902 Cấp phí quản lý
    8903 Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
    8904 Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ
    8905 Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác
    8949 Chi hỗ trợ khác
    Mục 8950   Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ
    Tiểu mục 8952 Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp
    8953 Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)
    8954 Góp vốn liên doanh
    8955 Góp vốn cổ phần
    8999 Cấsp vốn khác
    Tiểu nhóm 0136:   Chi đầu tư các dự án
    Mục 9200   Chi chuẩn b đầu tư
    Tiểu mục 9201 Chi điều tra, khảo sát
    9202 Chi lập dự án đầu tư
    9203 Chi tổ chức thẩm định dự án
    9204 Chi đánh giá tác động của môi trường
    9249 Chi khác
    Mục 9250   Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định khi Nhà nước thu hi đt
    Tiểu mục 9251 Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
    9252 Chi thực hiện tái định cư
    9253 Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
    9254 Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng
    9255 Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
    9299 Chi khác
    Mục 9300   Chi xây dựng
    Tiểu mục 9301 Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình
    9302 Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ
    9303 Chi san lấp mặt bằng xây dựng
    9349 Chi khác
    Mục 9350   Chi thiết bị
    Tiểu mục 9351 Chi mua sắm thiết bị
    9352 Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị
    9353 Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ
    9354 Chi phí vận chuyển, bảo hiểm
    9355 Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan
    9356 Các chi phí mua thiết bị, phần mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin
    9399 Chi khác
    Mục 9400   Chi phí khác
    Tiểu mục 9401 Chi phí quản lý dự án
    9402 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
    9403 Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng
    9405 Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công
    9449 Chi khác
    Nhóm 0800   CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    Tiểu nhóm 0137:   Chi cho vay và góp vốn của Nhà nước
    Mục 9500 Cho vay đầu tư phát triển trong nước
    Tiểu mục 9501 Cho đối tượng chính sách vay
    9549 Cho vay khác
    Mục 9650   Cho vay ngoài nước
    Tiểu mục 9651 Cho các Chính phủ nước ngoài vay
    9653 Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
    9699 Cho vay khác
    Mục 9700   Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước
    Tiểu mục 9701 Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế
    9749 Đóng góp khác
    Tiểu nhóm 0138:   Chi hỗ trợ địa phương khác
    Mục 9800   Chi hỗ trợ địa phương khác
    Tiểu mục 9801 Chi hỗ trợ địa phương khác
    III. VAY VÀ TRNỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    Mục 0820   Vay và trả ngốc vay trong nước của Ngân sách nhà nước
    Tiểu mục 0821 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước
    0832 Vay từ các quỹ tài chính trong nước
    0836 Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
    0837 Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ
    0839 Vay khác
    Mục 0840   Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước
    Tiểu mục 0845 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế
    0846 Vay của các tổ chức quốc tế
    0847 Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác
    0848 Vay của Chính phủ các nước
    0859 Vay khác
    IV. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM
    Mục 0900   Nguồn năm trước chuyển sang năm nay (thu chuyển nguồn)
    Tiểu mục 0911 Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công
    0912 Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia
    0913 Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;
    0914 Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi
    0915 Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc
    0916 Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định
    0917 Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định
    0918 Kinh phí khác theo quy định của pháp luật
    Mục 0950   Chuyển nguồn năm nay sang năm sau (chi chuyển nguồn)
    Tiểu mục 0961 Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công
    0962 Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia
    0963 Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;
    0964 Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi
    0965 Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc
    0966 Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định
    0967 Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định
    0968 Kinh phí khác theo quy định của pháp luật
    V. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN)
    MỤC TM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NSNN
    Mục 0001 Tạm thu thuế
    Mục 0002 Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản
    Mục 0003 Tạm thu khác
    Mục 0004 Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước
    Mục 0005 Tạm ứng từ Quỹ dự trữ tài chính
    Mục 0007 Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước
    Mục 0008 Tạm ứng từ Quỹ tích lũy trả nợ
    Mục 0011 Vay tín phiếu Kho bạc ngắn hạn
    Mục 0012 Thu tạm ứng từ ngân sách cấp trên
    Mục 0049 Vay khác
    MỤC TM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NSNN
    Mục 0051 Chi tạm ứng đơn vị hành chính sự nghiệp
    Mục 0052 Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước
    Mục 0056 Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia
    Mục 0058 Tạm ứng chi trả nợ gốc cho Quỹ tích lũy trả nợ
    Mục 0063 Tạm ứng cho các doanh nghiệp
    Mục 0065 Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới
    Mục 0066 Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ tích lũy trả nợ
    Mục 0067 Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ tích lũy trả nợ
    Mục 0068 Tạm ứng chi trả lãi vay của tổ chức khác
    Mục 0071 Tạm ứng chi trả nợ gốc vay của tổ chức khác
    Mục 0099 Tạm ứng khác

     

Liên hệ GHK
Bạn cần tư vấn thành lập công ty ạ ?
Gọi ngay cho chúng tôi